I. Kết quả công tác làm thủy lợi Đông xuân 2020-2021 đến ngày 13/01/2020
Đơn vị: m3
STT | Đơn vị quản lý | Tổng | | | |
| | | | | |
| | KH | TH | % | |
| | | | | |
1 | Huyện Kim Bảng | 54.263 | 54.255 | 100,0% | |
2 | Thị xã Duy Tiên | 82.532 | 91.340 | 110,7% | |
3 | Huyện Lý Nhân | 139.256 | 154.608 | 111,0% | |
4 | Huyện Thanh Liêm | 150.423 | 139.249 | 92,6% | |
5 | Huyện Bình Lục | 173.062 | 186.144 | 107,6% | |
6 | Thành phố Phủ Lý | 162.556 | 165.432 | 101,8% | |
| Tổng cộng | 762.092 | 791.028 | 103,8% | |
II. Tiến độ sản xuất đến ngày 13/01/2020
Tổng diện tích cây màu vụ thu đông đã thu hoạch 8.738 ha, đạt 93,7% diện tích. Diện tích cày lật đất 24.177 ha, đạt 82,2% diện tích, trong đó diện tích cày ải 19.426 ha, đạt 66% diện tích. Diện tích có nước 5.290 ha, đạt 18% kế hoạch. Cụ thể các địa phương như sau: Đơn vị: ha
Huyện, thị xã, TP | Kế hoạch gieo cấy lúa vụ Xuân 2021 | Diện tích cây vụ Đông đã thu hoạch | |
| | Tổng DT | Tỷ lệ(%) |
Duy Tiên | 3.750 | 762 | 89,4 |
Kim Bảng | 3.755 | 2.080 | 90 |
Lý Nhân | 5.480 | 3.240 | 99 |
Bình Lục | 7.850 | 1.598 | 100 |
Thanh Liêm | 6.040 | 270 | 74,7 |
Phủ lý | 2.550 | 788 | 85 |
Tổng cộng | 29.425 | 8.738 | 93,7 |
Sở Nông nghiệp & PTNT trân trọng báo cáo./.