Skip Ribbon Commands
Skip to main content

1. Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.

Thủ tục hành chính 12. Trồng trọt  
1. Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.

1.1 Trình tự thực hiện:​

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT). Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc qua hệ thống bưu chính.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp & PTNT).

- Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT ra Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy.

- Bước 4: Nhận và trả kết quả:

Đối với hồ sơ nộp trực tiếp Tổ chức, cá nhân mang theo phiếu hẹn đến nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Nam.

Hoặc qua hệ thống bưu chính (nếu có nhu cầu). Nhận kết quả qua hệ thống bưu chính đối với trường hợp lựa chọn nộp hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính.

1.2 Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

1.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần:

- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận, thành phần hồ sơ gồm:

a) Bản công bố hợp quy theo nội dung tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT;

b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập;

c) Đối với giống nhập khẩu: Bản sao từ giấy chứng nhận hợp quy gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;

d) Đối với giống sản xuất trong nước: Bản sao từ giấy chứng nhận hợp quy gốc của một giống theo từng cấp giống do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp.

- Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng, thành phần hồ sơ gồm:

a) Bản công bố hợp quy theo nội dung tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT;

b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập;

c) Bản sao biên bản kiểm định đồng ruộng của một lô ruộng giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống;

d) Bản sao 01 phiếu kết quả thử nghiệm mẫu từ bản gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành phiếu kết quả thử nghiệm của phòng thử nghiệm được chỉ định đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy;

đ) Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố gồm: Quy trình sản xuất giống và kế hoạch kiểm soát chất lượng, kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;

e) Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy đã được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố hợp quy có bản sao từ giấy chứng nhận phù hợp ISO 9001;

g) Báo cáo đánh giá hợp quy của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành theo nội dung tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1.4 Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.

1.5 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng.

1.6 Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp & PTNT);

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

1.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy.

1.8 Phí, lệ phí (nếu có): Không.

1.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Bản công bố hợp quy;

- Báo cáo đánh giá hợp quy.

1.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

1.11 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015.

 

Phụ lục IV

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư  số  46/2015/TT-BNNPTNT  ngày 15 tháng 12  năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN

(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ……...........………, ngày … tháng …. năm …..

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG

1. Tổ chức, cá nhân báo cáo:

Địa chỉ,          Điện thoại,              Fax,             Email,           Website

2. Tên giống cây trồng, cấp giống:

3. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:

4. Mã lô giống được đánh giá hợp quy:

5. Kết quả đánh giá:

5.1. Kiểm định ruộng giống

  - Ngày kiểm định:

  - Địa điểm kiểm định:                         - Diện tích lô ruộng giống kiểm định:

  - Họ và tên người kiểm định:               Điện thoại:              Mã số:

  - Đơn vị quản lý người kiểm định:

 - Biên bản kiểm định số:       ngày   tháng   năm

 - Kết quả kiểm định:  Diện tích lô ruộng giống kiểm định đạt yêu cầu theo QCVN:         ha; Sản lượng dự kiến (tạ/tấn):

 5.2. Thử nghiệm mẫu

  - Ngày lấy mẫu:

  - Địa điểm lấy mẫu:                              - Khối lượng lô giống:

  - Họ và tên người lấy mẫu:                   Điện thoại:                Mã số:

  - Đơn vị quản lý người lấy mẫu:

  - Tên phòng thử nghiệm:

  - Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu giống số:       ngày    tháng    năm

  - Kết quả thử nghiệm: Các chỉ tiêu chất lượng đạt yêu cầu theo QCVN:

6. Các nội dung khác (nếu có):..............................................................................................

7. Kết luận:

Giống ..., cấp giống ... có chất lượng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật số .....do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành (tên) ngày   tháng   năm.

Người lập báo cáo
(ký và ghi rõ họ tên)
Xác nhận của lãnh đạo tổ chức/cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Phụ lục V

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

(Ban hành kèm theo Thông tư  số  46/2015/TT-BNNPTNT  ngày  15  tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

Số ………………………….

Tên tổ chức, cá nhân: ……… ………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………..……………

Điện thoại: …………………………Fax: …………………………………

E-mail: ……………………………………………………..………………

CÔNG BỐ:

Giống cây trồng (loài, tên, cấp giống, đặc tính của giống) …………………………..…………………………

Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

…………………………..………………………………………..…………

……………………………………………………………………..………

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy (kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận/tự đánh giá), phương thức đánh giá sự phù hợp: phương thức 5/phương thức 7...):

……………………………………………..………………………

……………………………………………..………………………

.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng (loài, tên, cấp giống) do mình sản xuất, nhập khẩu.

………, ngày … tháng … năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)

Văn phòng